Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Chef (noun) /ʃɛf/: Ä�ầu bếp chÃnh
Sous Chef (noun) /su� ʃɛf/: �ầu bếp phụ
Cook (noun) /kʊk/: �ầu bếp
Line Cook (noun) /laɪn kʊk/: �ầu bếp chịu trách nhiệm cho một phần của thực đơn
Baker (noun) /ˈbeɪkər/: Ngư�i là m bánh
Bartender (noun) /ˈbɑ�rtɛndər/: Ngư�i pha chế
Server (noun) /ˈsɜ�rvər/: Ngư�i phục vụ
Waiter/Waitress (noun) /ˈweɪtər/ˈweɪtrɪs/: Bồi bà n
Host/Hostess (noun) /hoʊst/ˈhoʊstɪs/: Ngư�i đón khách
Manager (noun) /ˈmænɪdʒər/: Quản lý
Assistant Manager (noun) /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/: Phó quản lý
Cashier (noun) /ˈkæʃɪər/: Thu ngân
Sommelier (noun) /ˈsɒməljeɪ/: Chuyên gia rượu vang
Busser (noun) /ˈbʌsər/: Ngư�i d�n bà n
Dishwasher (noun) /ˈdɪʃˌwɒʃər/: NgÆ°á»�i rá»a chén
Expeditor (noun) /ɪkˈspɛdɪtər/: Ngư�i đi�u phối lệnh
Barista (noun) /bəˈrɪstə/: Nhân viên pha cà phê chuyên nghiệp
Food Runner (noun) /fu�d ˈrʌnər/: Ngư�i mang đồ ăn ra
Head Waiter/Waitress (noun) /hɛd ˈweɪtər/ˈweɪtrɪs/: Bồi bà n trưởng
Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ng�t
Ice Cream (Noun) /aɪs kri�m/: Kem
Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding
Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini
Cheesecake (Noun) /ˈtʃi�zkeɪk/: Bánh phô mai
Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmi�su�/: Bánh tiramisu
Brownie (Noun) /ˈbraʊni�/: Bánh brownie
Fruit Salad (Noun) /fru�t ˈsæləd/: G�i trái cây
Mousse (Noun) /mu�s/: Bánh mousse
Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng
Creme Brulee (Noun) /krɛm bru�ˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng
Gelato (Noun) /dʒəˈlɑ�toʊ/: Kem �
Tart (Noun) /tɑ�rt/: Bánh trứng
Sorbet (Noun) /ˈsɔ�rbeɪ/: Kem hoa quả không kem
Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch
Và dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt má»™t bà n cho bốn ngÆ°á»�i.)
Và dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)
Và dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nÆ°á»›ng.)
Và dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thà nh một phần rau trộn không?)
Và dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tÃnh tiá»�n được không?)
Và dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)
Và dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái nà y đi không?)
Tiếng Anh ở nhà hàng là điều cần phải có của nhân viên khi làm việc tại đây – Ảnh: Internet
Tiếng Anh giao tiếp sẽ là điều không thể thiếu cho công việc của bạn nếu dự định của bạn là trở thành một nhân viên trong một nhà hàng sang trọng. Nếu như sự sang trọng, to lớn chính là vẻ bên ngoài để có thể thu hút khách nước ngoài, thì sự giao tiếp thông minh từ những kỹ năng ứng xử, phục vụ khách hàng của nhân viên chính là vẻ đẹp bên trong của nhà hàng. Bạn cần phải hiểu rõ điều này để cải thiện khả năng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng của bản thân. Bởi vì, nếu khách hàng có ấn tượng tốt ngay từ lần đầu tiên, chắc chắn khách hàng sẽ nhớ địa chỉ của bạn để ghé đến lần sau và khả năng cao sẽ giới thiệu đến bạn bè.
Coffee (Noun) /ˈkɒfi/: Cà phê
Juice (Noun) /dʒu�s/: Nước trái cây
Water (Noun) /ˈwɔ�tər/: Nước
Soda (Noun) /ˈsəʊdə/: Nước ng�t
Wine (Noun) /waɪn/: Rượu vang
Cocktail (Noun) /ˈkɒkteɪl/: Cocktail
Lemonade (Noun) /ˌlɛməˈneɪd/: Nước chanh
Cider (Noun) /ˈsaɪdər/: Rượu táo
Hot Chocolate (Noun) /hɒt ˈtʃɒklət/: Sô cô la nóng
Iced Tea (Noun) /aɪst ti�/: Trà đá
Smoothie (Noun) /ˈsmu�ði�/: Sinh tố
Matcha (Noun) /ˈmætʃə/: Trà xanh
Lemon Water (Noun) /ˈlɛmən ˈwɔ�tər/: Nước chanh
Beef (Noun) /bi�f/: Thịt bò
Pork (Noun) /pɔ�rk/: Thịt lợn
Chicken (Noun) /ˈtʃɪkɪn/: Thịt gÃ
Lamb (Noun) /læm/: Thịt cừu
Turkey (Noun) /ˈtɜ�rki/: Thịt gà tây
Duck (Noun) /dʌk/: Thịt vịt
Venison (Noun) /ˈvɛnɪsn/: Thịt nai
Rabbit (Noun) /ˈræbɪt/: Thịt th�
Bacon (Noun) /ˈbeɪkən/: Thịt xông khói
Sausage (Noun) /ˈsÉ”Ë�sɪdÊ’/: Xúc xÃch
Ground Beef (Noun) /ɡraʊnd bi�f/: Thịt bò xay
Steak (Noun) /steɪk/: Thăn bò
Salami (Noun) /səˈlÉ‘Ë�mi/: Xúc xÃch Ã�
Rib (Noun) /rɪb/: Phần thịt xương sư�n
Offal (Noun) /ˈɒfəl/: Phần nội tạng
Lobster (Noun) /ˈlɒbstər/: Tôm hùm
Octopus (Noun) /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
Oyster (Noun) /ˈɔɪstər/: Hà u
Mussel (Noun) /ˈmʌsəl/: Trai
Scallop (Noun) /ˈskɒləp/: Sò điệp
Salmon (Noun) /ˈsæmən/: Cá hồi
Tuna (Noun) /ˈtju�nə/: Cá ngừ
Carrot (Noun) /ˈkærət/: Cà rốt
Broccoli (Noun) /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh
Cucumber (Noun) /ˈkju�ˌkʌmbər/: Dưa chuột
Onion (Noun) /ˈʌnjən/: Hà nh tây
Garlic (Noun) /ˈɡɑ�rlɪk/: T�i
Lettuce (Noun) /ˈletɪs/: Rau diếp
Bell Pepper (Noun) /bɛl ˈpɛpər/: Ớt chuông
Eggplant (Noun) /ˈɛɡˌplænt/: Cà tÃm
Radish (Noun) /ˈrædɪʃ/: Củ cải
Beetroot (Noun) /ˈbitˌrut/: Củ cải đư�ng
Pumpkin (Noun) /ˈpʌmpkɪn/: Bà ngô
Cauliflower (Noun) /ˈkɒlɪˌflaʊər/: Bông cải trắng
Asparagus (Noun) /əˈsprəɡəs/: Măng tây
Paella (noun) /paɪˈeɪjə/: Một món ăn gồm cơm và hải sản.
Goulash (noun) /ˈɡu�læʃ/: Một món súp thịt.
Schnitzel (noun) /ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thư�ng được là m từ thịt lợn hoặc thịt bò.
Coq au Vin (noun) /ˌkɒk oʊ ˈvæn/: Món gà hầm với rượu vang.
Risotto (noun) /rɪˈzÉ’təʊ/: Má»™t món ăn từ cÆ¡m nấu chÃn vá»›i nÆ°á»›c dùng.
Lasagna (noun) /ləˈzænjə/: Một loại mỳ được là m từ mỳ, thịt và sốt cà chua.
Borscht (noun) /bɔ�rʃt/: Một loại súp cà rốt.
Cordon Bleu (noun) /ˌkɔ�rˈdɒn ˈblu�/: Một loại thực phẩm chiên giòn, thư�ng là thịt gà hoặc thịt lợn.
Carpaccio (noun) /kɑ�rˈpɑ�tʃi.oʊ/: Một món khai vị, thư�ng là thịt bò hay cá tươi cắt thà nh lát m�ng.
Wiener schnitzel (noun) /ˈwi�nər ˈʃnɪtsəl/: Món thịt chiên giòn, thư�ng là thịt lợn hoặc thịt bò.
Bouillabaisse (noun) /ˌbu�jəˈbeɪs/: Một món súp hải sản phổ biến.
Pâté (noun) /pæˈteɪ/: Má»™t loại thức ăn là m từ gan Ä‘á»™ng váºt, thÆ°á»�ng được sá» dụng nhÆ° má»™t món khai vị.
Yorkshire pudding (noun) /ˈjɔ�rk.ʃər ˈpʊd.ɪŋ/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.
Blanquette de Veau (noun) /blæŋˈket də vəʊ/: Một món thịt bò hầm cùng rau củ.
Tiramisu (noun) /ˌtɪrəmɪˈsu�/: Một loại bánh ng�t có nguồn gốc từ �.
Cannoli (noun) /kəˈnoʊli/: Một loại bánh ng�t có nhân bên trong.
Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.
Fondue (noun) /ˈfɒndju�/: Một món ăn nấu chảy từ phô mai hoặc sô cô la.
Sauerbraten (noun) /ˈzaʊərbrɑ�tn/: Một món thịt bò hầm.
Pierogi (noun) /pɪˈroʊɡi/: Một loại bánh ng�t hoặc mặn.
Sushi (noun) /ˈsuË�ʃi/: Má»™t loại món ăn Nháºt Bản chủ yếu bao gồm cÆ¡m trá»™n giấm và các loại hải sản.
Ramen (noun) /ˈrÉ‘Ë�mÉ™n/ – Mì Ramen
Dim sum (noun) /ˌdɪm ˈsʌm/: Một món ăn Trung Quốc, thư�ng bao gồm các loại bánh, hải sản được phục vụ trong các hộp thức ăn nh�.
Pad Thai (noun) /ˌpæd ˈtaɪ/: Món mì Thái Lan với mì sợi, thịt, hải sản hoặc rau củ, thư�ng có gia vị đặc trưng.
Kimchi (noun) /ˈkɪm.tʃi/: Món muối chua của Hà n Quốc, thư�ng là cải thảo muối chua lên men.
Sashimi (noun) /səˈʃi�mi/: Các lát hải sản tươi sống, thư�ng được ăn kèm với nước sốt đặc trưng.
Bibimbap (noun) /ˈbi�.bɪm.bæp: Món cơm trộn Hà n Quốc.
Satay (noun) /ˈsæteɪ/: Món thịt xiên.
Baklava (noun) /bÉ‘Ë�kˈlÉ‘Ë�vÉ™/: Má»™t loại bánh ngá»�t truyá»�n thống bao gồm các lá»›p bánh phyllo, hạt và máºt ong.
Tom Yum (noun) /tɒm jʌm/: Một loại súp Thái Lan với gia vị cay và hải sản như tôm hoặc cá.
Miso soup (noun) /ˈmi�soʊ su�p/: Súp miso
Tandoori chicken (noun) /tænˈdʊri ˈtʃɪkən/: Gà nướng tandoori.
Hummus (noun) /ˈhÊŒmÉ™s/: Má»™t món Ä‘áºu nà nh nghiá»�n nhuyá»…n, thÆ°á»�ng được ăn vá»›i bánh pita hoặc rau sống.
Nasi goreng (noun) /ˈnɑ�si ɡɒrˈrɛŋ/: Cơm chiên của Indonesia, thư�ng kèm thịt, hải sản và rau củ.
Peking duck (noun) /ˌpi�kɪŋ ˈdʌk/: Vịt quay Bắc Kinh
Noodle Soup (Noun) /ˈnu�dl su�p/: Mì, súp mì.
Spring Rolls (Noun) /sprɪŋ roʊlz/: Chả giò.
Banh Mi (Noun) /bæn mi�/: Bánh mì.
Bun Cha (Noun) /bʌn tʃɑ�/: Bún chả.
Summer Rolls (Noun) /ˈsʌmər roʊlz/: G�i cuốn.
Sticky Rice (Noun) /ˈstɪki raɪs/: Xôi.
Pork Skewers (Noun) /pɔ�rk skju�ərz/: Nem nướng.
Beef Stew (Noun) /bi�f stju�/: Bò kho.
Rice Paper (Noun) /raɪs ˈpeɪpər/: Bánh tráng.
Caramelized Pork (Noun) /ˈkærəməlaɪzd pɔ�rk/: Thịt kho.
Crab Noodles (Noun) /kræb ˈnu�dlz/: Bún riêu cua.
Grilled Fish (Noun) /ɡrɪld fɪʃ/: Chả cá.
Seafood Salad (Noun) /ˈsi�fud ˈsæləd/: G�i hải sản.
Coconut Milk (Noun) /ˈkoʊkənʌt mɪlk/: Nước cốt dừa.
Pandan Cake (Noun) /ˈpændən keɪk/: Bánh lá dứa.
Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔ�s/: Nước mắm.
Vietnamese Sausage (Noun) /ˌvi�ətˈnæmiz ˈsɔ�sɪdʒ/: Chả lụa.
Rice Vermicelli (Noun) /raɪs vərˈmɪsəli/: Bún.
Hơn 21.220+ học viên đã thành công đạt điểm IELTS đầu ra. Bạn có muốn trở thành người tiếp theo?
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả
Tham khảo thêm khoá học IELTS 5.0 – 6.5+ tại Vietop English
Bài viết trên đã cung cấp những từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng. Bạn hãy tìm những chủ đề quen thuộc và yêu thích để học thì khả năng nhớ từ vựng tiếng anh sẽ tốt hơn nhiều.
Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?
Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.
What do you recommend from the menu? (Bạn đ� xuất món gì từ menu?)
Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì � không?)
I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nÆ°á»›ng, cảm Æ¡n.)
Is there a children’s menu available? (Có thá»±c Ä‘Æ¡n cho trẻ em không?)
Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hà nh không?)
How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nà o?)
Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn nà y có tá»�i không? Tôi bị dị ứng tá»�i.)
Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể là m cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)
I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lá»±a chá»�n nà o trên menu không?)
I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chá»�n món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)
Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)
Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)
Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lá»—i, phải chá»� bà n bao lâu váºy?)
Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)
Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)
Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lá»—i, có máºt khẩu Wifi mà tôi có thể sá» dụng không?)
I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể là m lại không?)
The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hÆ¡i chÆ°a chÃn kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)
This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh nà y quá mặn. Có cách nà o để là m nó Ãt mặn hÆ¡n không?)
I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)
Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá cháºm, và tôi đã đợi Ä‘Æ¡n hà ng của mình má»™t thá»�i gian dà i. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)
There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)
The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bà n hÆ¡i dÃnh, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)
Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nháºn hóa Ä‘Æ¡n cho bà n của mình không?)
May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nháºn hóa Ä‘Æ¡n không? Chúng tôi đã sẵn sà ng thanh toán.)
Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đ�u hóa đơn giữa hai thẻ được không?)
Excuse me, is it possible to pay by card? (Xin lỗi, có thể thanh toán bằng thẻ được không?)
Is it okay if I pay in cash? (Nếu tôi thanh toán bằng ti�n mặt thì có được không?)
Is service fee included in the bill? (Có bao gồm phà dịch vụ trong hóa đơn không?)
Is it possible to get a receipt for our payment? (Tôi có thể nháºn được biên nháºn thanh toán không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Trên đây là danh sách các từ vá»±ng tiếng Anh phổ biến trong nhà hà ng. Hy vá»�ng bạn có thể sá» dụng các từ vá»±ng nhà hà ng má»™t cách hiệu quả và thà nh thạo trong cuá»™c sống hà ng ngà y. Nếu bạn thÃch Ä‘á»�c những bà i viết hữu Ãch nhÆ° váºy, hãy thÆ°á»�ng xuyên truy cáºp và o trang web NativeX để tÃch lÅ©y thêm kiến thức tiếng Anh!
Hãy thử tưởng tượng, nếu như bạn bước vào một nhà hàng Tây sang trọng và không biết mở lời như thế nào thì thật khó xử đúng không? Còn nếu như bạn có mong muốn làm việc lĩnh vực nhà hàng thì tiếng Anh cực kỳ quan trọng.
Vì vậy, hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu về từ vựng, mẫu câu để giao tiếp trong nhà hàng nhé!
BẤT ĐỘNG SẢN TRONG TIẾNG ANH, 200+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ? 300+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH QTKD